Tag: "pokemon gen 1"

Pokemon Mewtwo
Pokemon Mewtwo thuộc Psychc (tâm linh). Mewtwo là ghép từ Mew (tên một con pokemon) và Two (ý chỉ là bản sao). Pokemon Mewtwo được tạo ra bởi các nhà khoa học sau nhiều năm tiến hành ghép nối gen vô cùng cùng với các thí nghiệm kỹ thuật DNA ròng rã.
Pokemon Sandslash
Pokemon Sandslash thuộc hệ Ground (Đất) là đời tiến hóa thứ nhất và cũng là cuối cùng sau Sandshrew. Tên Nhật: Ghép từ sand (cát) và pangolin (con tê tê). Tên Anh: Ghép từ sand (cát, đất) và slash (rạch, cắt). Ở đời tiến hóa này lớp da cứng chắc đã biến đổi thành gai nhọn. Sau một thời gian gai cũ rụng đi và gai mới mọc thế chỗ từ gốc gai cũ.
Pokemon Onix
Pokemon Onix thuộc hệ Ground (rắn đá). Onix là cách đọc trại từ từ Onyx (mã não), tên tiếng Nhật là Iwark. Onix có thể đào đất với tốc độ cao bằng cách bò ngoằn ngoèo, vặn xoắn cơ thể đồ sộ, gồ ghề của mình để tìm thức ăn. Đường hầm do Pokemon Onix để lại sẽ được Pokemon Diglett dùng làm nhà. Onix có cơ thể dài gần 8m
Pokemon Snorlax
Pokemon Snorlax thuộc hệ Normal (bình thường). Snorlax được ghép của Snore (ngáy) và Relax (nghỉ ngơi), tên tiếng Nhật Kabigon. Pokemon Snorlax rất lười, chỉ ăn và ngủ, càng ăn nhiều cơ thể to lớn của nó càng tròn lên và nó càng lười hơn. Snorlax sẵn sàng ăn bất cứ thứ gì, dù đồ ăn có hơi bị mốc.

Follow me

Tìm kiếm với Google

Tài trợ

Liên kết

Mạng thư viện
Quà tặng con gái và con trai
Dotgrid Planner 2023
Bàn phím cơ